V.League 1
Die V.League 1 ist eine professionelle Fußballliga in Vietnam. Sie ist zugleich die höchste Liga des Landes. Gegründet wurde die Liga bereits 1980 und nennt sich seit 2013 V.League 1. Ebenso wie in vielen anderen Ländern Asiens tragen die Vereine Namen von Unternehmen oder Institutionen. Seit 1996 wird die Liga im gebräuchlichen Modus des Hin- und Rückspieles innerhalb einer Tabelle ausgetragen (Doppelrundenturnier). Lediglich 1999 fand keine regulärer Ligabetrieb statt.

Älteres Logo der V-League
Vereine der V-League 2021
Mannschaft | Standort | Stadion | Kapazitäz |
---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | Thủ Dầu Một | Go Dau Stadim | 13.035 |
FC Thanh Hóa | Thanh Hóa | Thanh Hoa Stadium | 12.000 |
Hải Phòng FC (Hải Phòng FC) | Hải Phòng | Lach Tray Stadium | 25.000 |
Hà Nội FC | Hà Nội | Hang Day Stadium | 22.500 |
Hoàng Anh Gia Lai | Pleiku | Pleiku Stadium | 12.000 |
Hồ Chí Minh City FC | Ho-Chi-Minh-Stadt | Thong Nhat Stadium | 16.000 |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh FC | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh Stadium | 22.000 |
Nam Định FC | Nam Định | Thien Truong Stadium | 20.000 |
Sài Gòn FC | Ho Chi Minh Stadt | Thong Nhat Stadium | 25.000 |
SHB Đà Nẵng | Da Nang | Hòa Xuân Stadium | 20.000 |
Sông Lam Nghệ An | Vinh | Vinh Stadium | 18.000 |
Than Quảng Ninh FC | Cẩm Phả | Cam Pha Stadium | 20.000 |
Bình Định FC | Quy Nhơn | Quy Nhơn Stadium | 20.000 |
Viettel FC | Hà Nội | Hàng Đẫy Stadium | 22.500 |
Meisterhistorie seit 1980
Rangliste
Mannschaft | Meister | Saison |
---|---|---|
Viettel FC (bis 2009 Thể Công) | 6 | 1981/1982, 1982/1983, 1987/1988, 1990, 1998, 2020 |
Hà Nội FC | 5 | 2010, 2013, 2016, 2018, 2019 |
Hồ Chí Minh City FC (bis 2008 Cảng Sài Gòn) | 4 | 1986, 1993/1994, 1997, 2001/2002 |
Becamex Bình Dương | 4 | 2007, 2008, 2014, 2015 |
Sông Lam Nghệ An | 3 | 1999/2000, 2000/2001, 2011 |
SHB Đà Nẵng | 3 | 1992, 2009, 2012 |
Hoàng Anh Gia Lai | 2 | 2003, 2004 |
Gạch Đồng Tâm Long An | 2 | 2005, 2006 |
FC Đồng Tháp | 2 | 1989, 1996 |
Hải Quan | 1 | 1991 |
Công Nghiệp Hà Nam Ninh | 1 | 1985 |
Công An Hà Nội | 1 | 1984 |
Tổng Cục Đường Sắt (ehemals Đường Sắt) | 1 | 1980 |
Công An Thành Phố (ehemals Công an TP.Hồ Chí Minh) | 1 | 1995 |
Quảng Nam FC | 1 | 2017 |
Beste Torschützen seit 1980
Saison | Spieler | Verein | Tore |
---|---|---|---|
1980 | ![]() |
Công an Hà Nội | 10 |
1981/1982 | ![]() |
Sở Công Nghiệp | 15 |
1982/1983 | ![]() |
Thể Công | 22 |
1984 | ![]() |
Nam Định FC | 15 |
1985 | ![]() |
Nam Định FC | 15 |
1986 | ![]() ![]() |
Nam Định FC Hải Quan FC |
12 |
1887/1988 | ![]() |
Hải Quan FC | 15 |
1989 | ![]() |
Cảng Sài Gòn | 10 |
1990 | ![]() |
Thể Công | 10 |
1991 | ![]() |
Cảng Sài Gòn | 10 |
1992 | ![]() |
Quảng Nam-Đà Nẵng | 6 |
1993/1994 | ![]() ![]() |
Bình Định Long An FC |
12 |
1995 | ![]() |
Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 14 |
1996 | ![]() |
Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 26 |
1997 | ![]() |
Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 16 |
1998 | ![]() |
Nam Định FC | 17 |
1999 nicht offiziell |
![]() |
Công an Hà Nội | 8 |
1999/2000 | ![]() |
Sông Lam Nghệ An FC | 14 |
2000/2001 | ![]() |
Khatoco Khánh Hoà FC | 11 |
2001/2002 | ![]() |
Cảng Sài Gòn | 9 |
2003 | ![]() |
Nam Định FC | 11 |
2004 | ![]() ![]() |
Nam Định FC | 15 |
2005 | ![]() ![]() |
Becamex Bình Dương | 21 |
2006 | ![]() |
Thép Miền Nam Cảng Sài Gòn | 18 |
2007 | ![]() |
SHB Đà Nẵng FC | 16 |
2008 | ![]() |
SHB Đà Nẵng FC | 23 |
2009 | ![]() ![]() ![]() |
SHB Đà Nẵng FC Quân khu 4 |
15 |
2010 | ![]() ![]() |
SHB Đà Nẵng FC | 19 |
2011 | ![]() ![]() |
SHB Đà Nẵng FC | 22 |
2012 | ![]() |
Hà Nội ACB | 17 |
2013 | ![]() ![]() ![]() ![]() |
Hà Nội FC | 14 |
2014 | ![]() ![]() |
Hà Nội FC | 23 |
2015 | ![]() |
QNK Quảng Nam FC | 18 |
2016 | ![]() ![]() |
SHB Đà Nẵng | 24 |
2017 | ![]() |
Becamex Bình Dương | 17 |
2018 | ![]() |
Hà Nội FC | 17 |
2019 | ![]() ![]() |
Viettel FC Hà Nội FC |
15 |
2020 | ![]() ![]() |
Hà Nội FC Sài Gòn FC |
12 |
Sponsoren der V.League 1
Seit der Saison 2000/2001 ist die V.League 1 mit dem Namen und dem Logo eines Hauptsponsors versehen. Folgende Unternehmen waren als Hauptsponsoren tätig:
Saison | Sponsor | Name der Liga |
---|---|---|
2000 bis 2002 | Strata Sport Marketing | Strata V-League |
2003 | PepsiCo | Sting V-League |
2004 | Kinh Đô | Kinh Đô V-League |
2005 | Tan Hiep Phat | Number One V-League |
2006 | Eurowindow | Eurowindow V-League |
2007–2010 | PetroVietnam Gas | PetroVietnam Gas V-League |
2011–2014 | Eximbank | Eximbank V.League 1 |
2015–2017 | Toyota | Toyota V.League 1 |
2018 | Nutifood | NutiCafe V.League 1 |
2019 | Masan | Wake Up 247 V.League 1 |
2020– | LS Group | LS V.League 1 |
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. The authors of the article are listed here. Additional terms may apply for the media files, click on images to show image meta data.