V.League 1 2011
Die V.League 1 2011, aus Sponsorengründen auch als Eximbank V.League 1 bekannt, war die 28. Spielzeit der höchsten vietnamesischen Fußballliga seit ihrer Gründung im Jahr 1980. Die Saison begann am 22. Januar und endete am 21. August 2011. Titelverteidiger war Hà Nội T&T.
| V.League 1 2011 | |
| Meister | Sông Lam Nghệ An |
| Absteiger | Đồng Tâm Long An Hà Nội ACB |
| Mannschaften | 14 |
| Spiele | 182 |
| Tore | 554 (ø 3,04 pro Spiel) |
| Torschützenkönig | |
| ← V.League 1 2010 | |
Mannschaften
| Verein | Beheimatet in, Provinz | Stadion |
|---|---|---|
| Becamex Bình Dương | Thủ Dầu Một, Bình Dương | Gò-Đậu-Stadion |
| Đồng Tâm Long An | Tân An, Long An | Long An Stadium |
| FC Đồng Tháp | Cao Lãnh, Cao Lãnh | Cao Lãnh Stadium |
| Hà Nội ACB | Hanoi | Hàng-Đẫy-Stadium |
| Hòa Phát Hà Nội FC | Hanoi | Hàng-Đẫy-Stadium |
| Hoàng Anh Gia Lai | Pleiku, Gia Lai | Pleiku Stadium |
| Khatoco Khánh Hòa | Nha Trang, Khánh Hòa | Nha Trang Stadium |
| Lam Sơn Thanh Hóa | Thanh Hóa, Thanh Hóa | Thanh Hóa Stadium |
| Navibank Sài Gòn FC | Ho-Chi-Minh-Stadt | Thống Nhất Stadium |
| SHB Đà Nẵng | Đà Nẵng | Chi Lăng Stadium |
| Sông Lam Nghệ An | Vinh, Nghệ An | Vinh Stadium |
| Hà Nội T&T | Hanoi | Hàng Đẫy Stadium |
| Vicem Hải Phòng | Hải Phòng | Lạch Tray Stadium |
| Vissai Ninh Bình FC | Ninh Bình, Ninh Bình | Ninh Bình Stadium |
Abschlusstabelle
Stand: Saisonende 2011[1]
| Pl. | Verein | Sp. | S | U | N | Tore | Diff. | Punkte |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1. | Sông Lam Nghệ An (P) | 26 | 15 | 4 | 7 | 48:29 | +19 | 49 |
| 2. | Hà Nội T&T (M) | 26 | 13 | 7 | 6 | 51:31 | +20 | 46 |
| 3. | SHB Đà Nẵng | 26 | 12 | 8 | 6 | 49:32 | +17 | 44 |
| 4. | Vissai Ninh Bình FC | 26 | 11 | 6 | 9 | 37:35 | +2 | 39 |
| 5. | FC Đồng Tháp | 26 | 10 | 7 | 9 | 38:44 | −6 | 37 |
| 6. | Becamex Bình Dương | 26 | 9 | 9 | 8 | 40:42 | −2 | 36 |
| 7. | Lam Sơn Thanh Hóa | 26 | 9 | 7 | 10 | 44:41 | +3 | 34 |
| 8. | Navibank Sài Gòn FC | 26 | 9 | 7 | 10 | 36:37 | −1 | 34 |
| 9. | Hoàng Anh Gia Lai | 26 | 8 | 8 | 10 | 49:46 | +3 | 32 |
| 10. | Hòa Phát Hà Nội FC | 26 | 9 | 5 | 12 | 38:40 | −2 | 32 |
| 11. | Khatoco Khánh Hòa | 26 | 9 | 5 | 12 | 28:34 | −6 | 32 |
| 12. | Vicem Hải Phòng | 26 | 7 | 9 | 10 | 28:40 | −12 | 30 |
| 13. | Đồng Tâm Long An | 26 | 8 | 6 | 12 | 31:44 | −13 | 30 |
| 14. | Hà Nội ACB (N) | 26 | 8 | 2 | 16 | 36:58 | −22 | 26 |
| Zum Saisonende 2011: | |
|
|
| Zum Saisonende 2010: | |
| (M) | Amtierender Meister: Hà Nội T&T |
| (P) | Amtierender Pokalsieger: Sông Lam Nghệ An |
| (N) | Aufsteiger aus der zweiten Liga |
Beste Torschützen
Stand: Saisonende 2011[2]
| Platz | Spieler | Mannschaft | Tore |
|---|---|---|---|
| 1. | SHB Đà Nẵng | 22 | |
| 2. | Hoàng Anh Gia Lai | 20 | |
| 3. | FC Đồng Tháp | 17 | |
| 4. | Hòa Phát Hà Nội FC | 16 | |
| Hà Nội ACB | |||
| 6. | FLC Thanh Hóa | 15 | |
| 7. | Vissai Ninh Bình FC | 14 | |
| 8. | Hà Nội T&T | 12 | |
| 9. | Vicem Hải Phòng | 11 | |
| 11. | Becamex Bình Dương | 10 | |
| Sông Lam Nghệ An | |||
| FC Thanh Hóa | |||
| Hà Nội T&T | |||
| 15. | Khatoco Khánh Hòa | 9 | |
| FC Thanh Hóa | |||
| Sông Lam Nghệ An | |||
| Đồng Tâm Long An | |||
| Hà Nội T&T | |||
| Becamex Bình Dương | |||
| Đồng Tâm Long An | |||
Weblinks
- V.League 1 2011 bei RSSSF.com
- V.League 1 2011 bei Soccerway.com
- V.League 1 2011 bei transfermarkt.de
Einzelnachweise
- Abschlusstabelle 2011. In: us.soccerway.com. Abgerufen am 28. Januar 2021.
- Torschützen 2011. In: us.soccerway.com. Abgerufen am 28. Januar 2021.
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. The authors of the article are listed here. Additional terms may apply for the media files, click on images to show image meta data.