V.League 1 2019
Die V.League 1 2019, aus Sponsorengründen auch als Wake Up 247 V.League 1 bekannt, war die 36. Spielzeit der höchsten vietnamesischen Fußballliga seit der offiziellen Einführung im Jahr 1980. Die Saison begann am 21. Februar 2019 und endete am 23. Oktober 2019. Titelverteidiger war der Hà Nội FC.
V.League 1 2019 | |
Meister | Hà Nội FC |
Absteiger | Sanna Khánh Hòa BVN FC |
Mannschaften | 14 |
Spiele | 182 (davon 182 gespielt) |
Tore | 534 (ø 2,93 pro Spiel) |
Torschützenkönig | Bruno Cantanhede Pape Omar Fayé |
← V.League 1 2018 | |
V.League 2 2019 ↓ |
Teilnehmer
Spielorte der V.League 1 2019 |
Mannschaft | Stadt | Heimstadion | Kapazität |
---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | Bình Dương | Gò-Đậu-Stadion | 18.250 |
Hà Nội FC | Hanoi | San Hanoi Stadion | 22.500 |
Viettel FC | Hanoi | Mỹ-Đình-Nationalstadion | 40.192 |
Hải Phòng FC | Hải Phòng | Lạch Tray Stadium | 30.000 |
Hoàng Anh Gia Lai | Pleiku | Pleiku-Stadion | 12.000 |
Hồ Chí Minh City FC | Ho-Chi-Minh-Stadt | Thống Nhất Stadium | 25.000 |
Sài Gòn FC | Ho-Chi-Minh-Stadt | Thống Nhất Stadium | 25.000 |
Dược Nam Hà Nam Định FC | Nam Định | Thiên-Trường-Stadion | 30.000 |
Quảng Nam FC | Tam Kỳ | Tam Kỳ-Stadion | 15.000 |
Sanna Khánh Hòa BVN | Nha Trang | Nha Trang-Stadion | 25.000 |
SHB Đà Nẵng | Đà Nẵng | Hòa Xuân-Stadion | 20.500 |
Sông Lam Nghệ An | Vinh | Vinh-Stadion | 12.000 |
Than Quảng Ninh FC | Quảng Ninh | Cửa Ông-Stadion | 15.000 |
FC Thanh Hóa | Thanh Hóa | Thanh Hóa-Stadion | 14.000 |
Reguläre Saison
Pl. | Verein | Sp. | S | U | N | Tore | Diff. | Punkte |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. | Hà Nội FC (M), (SP) | 26 | 15 | 8 | 3 | 60:30 | +30 | 53 |
2. | Hồ Chí Minh City FC | 26 | 14 | 6 | 6 | 41:29 | +12 | 48 |
3. | Than Quảng Ninh FC | 26 | 10 | 9 | 7 | 41:33 | +8 | 39 |
4. | Becamex Bình Dương (P) | 26 | 10 | 6 | 10 | 32:32 | ±0 | 36 |
5. | Sài Gòn FC | 26 | 10 | 6 | 10 | 37:40 | −3 | 36 |
6. | Viettel FC | 26 | 11 | 3 | 12 | 33:40 | −7 | 36 |
7. | Sông Lam Nghệ An | 26 | 8 | 11 | 7 | 32:26 | +6 | 35 |
8. | Hoàng Anh Gia Lai | 26 | 10 | 5 | 11 | 45:46 | −1 | 35 |
9. | Quảng Nam FC | 26 | 8 | 10 | 8 | 43:38 | +5 | 34 |
10. | SHB Đà Nẵng | 26 | 9 | 6 | 11 | 38:38 | ±0 | 33 |
11. | Dược Nam Hà Nam Định FC (N) | 26 | 8 | 7 | 11 | 32:41 | −9 | 31 |
12. | Hải Phòng FC | 26 | 8 | 6 | 12 | 33:44 | −11 | 30 |
13. | FC Thanh Hóa | 26 | 8 | 6 | 12 | 36:52 | −16 | 30 |
14. | Sanna Khánh Hòa BVN FC | 26 | 6 | 7 | 13 | 31:45 | −14 | 25 |
Stand: Saisonende 2019 |
Zum 26. Spieltag: | |
| |
Zum Saisonende 2018: | |
(M) | Amtierender Meister |
(P) | Amtierender Pokalsieger |
(SP) | Amtierender Superpokalsieger |
(N) | Aufsteiger aus der V.League 2 2018 |
Beste Torschützen
Stand: Saisonende 2019[1]
Platz | Spieler | Mannschaft | Tore |
---|---|---|---|
1. | Bruno Cantanhede | Viettel FC | 15 |
Pape Omar Fayé | Hà Nội FC | ||
3. | Hoàng Vũ Samson | Hà Nội FC | 13 |
4. | Pedro Paulo | Sài Gòn FC | 12 |
Trần Minh Vương | Hoàng Anh Gia Lai | ||
6. | Gastón Merlo | SHB Đà Nẵng | 11 |
Diogo Junior Pereira | Dược Nam Hà Nam Định FC | ||
Joel Vinícius | Hồ Chí Minh City FC/Sông Lam Nghệ An | ||
9. | Rod Dyachenko | Than Quảng Ninh FC | 10 |
Jermie Dwayne Lynch | Hải Phòng FC | ||
11. | Đinh Thanh Trung | Quảng Nam FC | 9 |
Mạc Hồng Quân | Than Quảng Ninh FC | ||
Nguyễn Văn Quyết | Hà Nội FC | ||
Nguyễn Văn Toàn | Hoàng Anh Gia Lai | ||
Weblinks
- Offizielle Website
- V. League 1 2019 bei soccerway.com
- V. League 1 2019 bei transfermarkt.de
Einzelnachweise
- Torschützen 2019. In: de.soccerway.com. Abgerufen am 28. Januar 2021.
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. The authors of the article are listed here. Additional terms may apply for the media files, click on images to show image meta data.