V.League 2
Die V.League 2 ist die zweite professionelle Fußballliga in Vietnam. Aus Sponsorengründen ist die Liga auch als LS V.League 2 bekannt. 12 Mannschaften nehmen an der Liga teil.
Mannschaften 2020
| Mannschaft | Standort | Stadion | Kapazität |
|---|---|---|---|
| CLB An Giang | An Giang | An Giang Stadium | 15.200 |
| CLB Bình Định | Quy Nhơn | Quy Nhơn Stadium | 25.000 |
| CLB Bình Phước | Bình Phước | Bình Phước Stadium | 10.000 |
| CLB Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | Buôn Ma Thuột Stadium | 25.000 |
| CLB Đồng Tháp | Cao Lãnh | Cao Lãnh Stadium | 23.000 |
| CLB Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh Stadium | 20.000 |
| Nghệ An | Vinh Stadium | 18.000 | |
| CLB Huế | Huế | Tự Do Stadium | 25.000 |
| CLB Long An | Long An | Long An Stadium | 19.975 |
| CLB Phố Hiến | Hưng Yên | PVF Stadium | 4.600 |
| CLB Phù Đổng | Hà Nội | Mỹ-Đình-Nationalstadion | 40.192 |
| CLB XM Fico Tây Ninh | Tây Ninh | Tây Ninh Stadium | 15.500 |
| CLB XSKT Cần Thơ | Cần Thơ | Cần Thơ Stadium | 44.400 |
Meisterhistorie
| Saison | Meister | 2. Platz | 3. Platz |
|---|---|---|---|
| 2001 | CLB Bình Định | SHB Đà Nẵng | Hải Quan FC |
| 2002 | Gạch Đồng Tâm Long An | CLB Đồng Tháp | Hoàng Anh Gia Lai |
| 2003 | Hải Phòng FC | Becamex Bình Dương | FC Thanh Hóa |
| 2004 | Cảng Sài Gòn | Hòa Phát Hà Nội FC | CLB Huế |
| 2005 | Khatoco Khánh Hòa | Tiền Giang FC | Đông Á |
| 2006 | CLB Đồng Tháp | FC Thanh Hóa | Huda Huế |
| 2007 | Thể Công | Vạn Hoa Hải Phòng | An Giang FC |
| 2008 | Quân khu 4 | Hà Nội FC | CLB Đồng Tháp |
| 2009 | Vissai Ninh Bình FC | Hòa Phát Hà Nội FC | XSKT Cần Thơ FC |
| 2010 | Hà Nội ACB | CLB Than Quảng Ninh | SQC Bình Định |
| 2011 | Xuân Thành Sài Gòn FC | Kienlongbank Kiên Giang | SQC Bình Định |
| 2012 | Đồng Tâm Long An FC | Ha Noi FC | CLB Đồng Nai |
| 2013 | QNK Quảng Nam FC | CLB Than Quảng Ninh | Hùng Vương An Giang FC |
| 2014 | TĐCS Đồng Tháp FC | Sanna Khánh Hòa BVN FC | XSKT Cần Thơ FC |
| 2015 | Hà Nội FC | Huế FC | TP Hồ Chí Minh |
| 2016 | TP Hồ Chí Minh | Viettel FC | Nam Định FC |
| 2017 | Nam Định FC | Huế FC | Binh Phuoc FC |
| 2018 | Viettel FC | Hà Nội FC B | CLB Đồng Tháp |
| 2019 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh FC | CLB Phố Hiến | CLB Bình Phước |
| 2020 | Bình Định FC | Bà Rịa Vũng Tàu FC | Sanna Khánh Hòa BVN |
| 2021 | |||
Torschützenliste
| Saison | Spieler | Mannschaft | Tore |
|---|---|---|---|
| 2007 | Thể Công | 13 | |
| 2008 | Huda Huế | 18 | |
| 2009 | Than Quảng Ninh | 16 | |
| 2010 | Hà Nội ACB Bình Định FC Than Quảng Ninh FC An Giang FC |
13 | |
| 2011 | Sài Gòn Xuân Thành FC | 17 | |
| 2012 | XSKT Cần Thơ FC | 21 | |
| 2013 | An Giang FC QNK Quảng Nam |
10 | |
| 2014 | Sanna Khánh Hòa BVN | 10 | |
| 2015 | Hà Nội | 9 | |
| 2016 | Bình Phước FC TP Hồ Chí Minh |
12 | |
| 2017 | Huế Nam Đinh FC Đắk Lắk FC Viettel FC |
5 | |
| 2018 | Đắk Lắk FC | 12 | |
| 2019 | CLB Phố Hiến | 9 |
Weblinks
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. The authors of the article are listed here. Additional terms may apply for the media files, click on images to show image meta data.